MÔ TẢ:
Sản phẩm PCB 30 có ưu điểm đáp ứng được cho xây dựng mọi công trình như: nhà dân dụng, nhà cao tầng, cầu đường, xây dựng thủy điện, … với giá thành sản phẩm thấp, chống xâm thực trong các môi trường, độ bền cao, có hệ số dư mác cao, độ dẻo lớn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
MỘT SỐ LƯU Ý KHI DÙNG SẢN PHẨM:
Lưu ý khi bảo quản
1. Xi măng để nơi khô ráo
2. Không xếp xi măng trực tiếp xuống nền kho.
3. Lô hàng nào sản xuất trước, xuất kho sử dụng trước.
Lưu ý khi sử dụng
1. Dùng cát, đá, sỏi phải sạch, không nhiễm mặn.
2. Trộn khô xi măng với cát đá trước khi trộn nước.
3. Che chắn mưa nắng trong 10 giờ đầu khi mới đổ bê tông, sau đó thực hiện chế độ dưỡng ẩm 20 ngày
Tên chỉ tiêu |
PCB30 |
1 – Giới hạn bền khi nén, N/mm2, min
– Sau 3 ngày đêm ± 45 phút – Sau 28 ngày đêm ± 08 giờ |
14 30 |
2 – Thời gian đông kết :
– Bắt đầu, phút, min – Kết thúc, phút, max |
45 420
|
3 – Độ nghiền mịn:
– Lượng sót sàng 0,09 mm, %, max – Bề mặt riêng Blaine, cm2/g, min |
10 2.800
|
4 – Độ ổn định thể tích (độ nở Le Chatelier), mm, max |
10 |
5 – Hàm lượng SO3, %, max |
3,5 |
6 – Độ nở autoclave, %, max |
0,8 |